I can't undertake to do that: tôi không thể nhận làm điều đó
bảo đảm, cam đoan
I will undertake that it will not transpire: tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra
nội động từ
(thông tục) làm nghề lo liệu đám ma
(từ cổ,nghĩa cổ) hứa làm, cam đoan làm được
Some examples of word usage: undertaken
1. The project was successfully undertaken by a team of dedicated volunteers.
Dự án đã được thực hiện thành công bởi một nhóm tình nguyện viên nhiệt huyết.
2. Extensive research was undertaken before making a decision on the new product launch.
Một cuộc nghiên cứu sâu rộng đã được tiến hành trước khi đưa ra quyết định về việc ra mắt sản phẩm mới.
3. The renovation of the old building was undertaken to preserve its historical significance.
Việc tu sửa tòa nhà cũ đã được thực hiện để bảo tồn giá trị lịch sử của nó.
4. The government has undertaken measures to improve healthcare services in rural areas.
Chính phủ đã thực hiện các biện pháp để cải thiện dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở các khu vực nông thôn.
5. A thorough investigation was undertaken to determine the cause of the accident.
Một cuộc điều tra kỹ lưỡng đã được tiến hành để xác định nguyên nhân của tai nạn.
6. The challenging task was undertaken with determination and perseverance.
Công việc khó khăn đã được thực hiện với sự quyết tâm và kiên trì.
1. Dự án đã được thực hiện thành công bởi một nhóm tình nguyện viên nhiệt huyết.
2. Một cuộc nghiên cứu sâu rộng đã được tiến hành trước khi đưa ra quyết định về việc ra mắt sản phẩm mới.
3. Việc tu sửa tòa nhà cũ đã được thực hiện để bảo tồn giá trị lịch sử của nó.
4. Chính phủ đã thực hiện các biện pháp để cải thiện dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở các khu vực nông thôn.
5. Một cuộc điều tra kỹ lưỡng đã được tiến hành để xác định nguyên nhân của tai nạn.
6. Công việc khó khăn đã được thực hiện với sự quyết tâm và kiên trì.
An undertaken synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with undertaken, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của undertaken