Nghĩa là gì: uninhabitableuninhabitable /'ʌnin'hæbitəbl/
tính từ
không thể ở được, không trú ngụ được, không cư trú được
Some examples of word usage: uninhabitable
1. The house was so damaged by the fire that it was deemed uninhabitable.
Nhà bị hỏa thiêu nặng nề đến mức không thể ở được.
2. The extreme weather conditions made the area uninhabitable for weeks.
Điều kiện thời tiết khắc nghiệt khiến khu vực trở nên không thể sống được trong vài tuần.
3. The abandoned building was declared uninhabitable due to structural instability.
Căn nhà bỏ hoang đã được xác định không thể ở được do cấu trúc không ổn định.
4. The toxic chemicals in the water made the lake uninhabitable for any aquatic life.
Chất hóa học độc hại trong nước khiến hồ trở nên không thể sống được cho bất kỳ sinh vật nào sống trong nước.
5. The radiation levels in the area were so high that it was deemed uninhabitable for humans.
Mức độ bức xạ ở khu vực đó quá cao đến mức không thể sống được cho con người.
6. The government warned residents to evacuate the area as it had become uninhabitable after the earthquake.
Chính phủ cảnh báo cư dân rời khỏi khu vực vì nó đã trở nên không thể sống được sau trận động đất.
An uninhabitable synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with uninhabitable, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của uninhabitable