Some examples of word usage: untouchably
1. She was known for her untouchably flawless beauty. - Cô ấy nổi tiếng với vẻ đẹp hoàn hảo không thể sánh kịp.
2. His skills on the basketball court were untouchably superior to his opponents. - Kỹ năng của anh ấy trên sân bóng rổ vượt trội không thể đụng đến so với đối thủ.
3. The singer's voice was untouchably powerful, mesmerizing the audience. - Giọng ca của ca sĩ mạnh mẽ không thể đọng lại, làm cho khán giả mê mẩn.
4. The untouchably wealthy businessman lived in a mansion on the hill. - Doanh nhân giàu có không thể chạm vào sống trong một biệt thự trên đồi.
5. Her reputation as a fashion designer was untouchably prestigious in the industry. - Danh tiếng của cô là một nhà thiết kế thời trang vô cùng uy tín trong ngành.
6. The untouchably talented musician could play multiple instruments with ease. - Nghệ sĩ tài năng không thể sánh kịp có thể chơi nhiều nhạc cụ một cách dễ dàng.
1. Cô ấy nổi tiếng với vẻ đẹp hoàn hảo không thể sánh kịp.
2. Kỹ năng của anh ấy trên sân bóng rổ vượt trội không thể đụng đến so với đối thủ.
3. Giọng ca của ca sĩ mạnh mẽ không thể đọng lại, làm cho khán giả mê mẩn.
4. Doanh nhân giàu có không thể chạm vào sống trong một biệt thự trên đồi.
5. Danh tiếng của cô là một nhà thiết kế thời trang vô cùng uy tín trong ngành.
6. Nghệ sĩ tài năng không thể sánh kịp có thể chơi nhiều nhạc cụ một cách dễ dàng.