vi phạm, xâm phạm, phạm; làm trái (lương tâm...); lỗi (thề...)
to violate a law: vi phạm một đạo luật
to violate an oath: lỗi thề
hãm hiếp
phá rối, làm mất (giấc ngủ, sự yên tĩnh...)
to violate someone's peace: phá rối sự yên tĩnh của ai
(tôn giáo) xúc phạm
to violate a sanctuary: xúc phạm thánh đường
Some examples of word usage: violates
1. The company violates labor laws by not providing proper breaks for employees.
Công ty vi phạm luật lao động bằng cách không cung cấp giờ nghỉ phù hợp cho nhân viên.
2. The student violates the school's dress code by wearing inappropriate clothing.
Học sinh vi phạm quy định về trang phục của trường bằng cách mặc quần áo không phù hợp.
3. The politician violates ethical standards by accepting bribes.
Chính trị gia vi phạm tiêu chuẩn đạo đức bằng cách chấp nhận hối lộ.
4. The driver violates traffic laws by running a red light.
Người lái xe vi phạm luật giao thông bằng cách vượt đèn đỏ.
5. The athlete violates doping regulations by using performance-enhancing drugs.
Vận động viên vi phạm quy định về doping bằng cách sử dụng các loại thuốc tăng cường hiệu suất.
6. The company violates environmental regulations by dumping waste into rivers.
Công ty vi phạm quy định về môi trường bằng cách xả rác vào sông.
An violates synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with violates, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của violates