(nghĩa bóng) làm (việc gì) một cách khó nhọc, làm một cách vất vả
to wade through a dull book: vất vả mãi mới đọc hết được quyển sách tẻ nhạt
ngoại động từ
lội qua
to wade in
can thiệp vào
tấn công dữ dội
hăng hái bắt tay vào (việc gì)
to wade into
công kích kịch liệt
Some examples of word usage: waded
1. The children waded through the shallow stream to reach the other side.
Trẻ em lội qua con suối nông để đến bên kia.
2. The hiker waded through the knee-deep mud on the trail.
Người đi bộ lội qua bùn đến chân để trên đường mòn.
3. The dog waded into the lake to fetch the ball.
Con chó lội vào hồ để lấy quả bóng.
4. The farmer waded through the flooded field to check on his crops.
Nông dân lội qua cánh đồng ngập nước để kiểm tra cây trồng của mình.
5. The rescue team waded through the waist-high water to reach the stranded family.
Đội cứu hộ lội qua nước cao đến bụng để đến đến gia đình bị mắc kẹt.
6. The crowd waded through the thick crowd to get a closer look at the parade.
Đám đông lội qua dòng người đông đúc để nhìn thấy rõ hơn cuộc diễu hành.
An waded synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with waded, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của waded