Some examples of word usage: walla
1. "I don't know how to fix this computer, but my friend is a walla when it comes to technology."
- "Tôi không biết cách sửa máy tính này, nhưng bạn tôi giỏi về công nghệ."
2. "The walla at the restaurant recommended the special of the day."
- "Người làm việc tại nhà hàng đề xuất món đặc biệt của ngày."
3. "I need to find a walla to help with the plumbing issue in my house."
- "Tôi cần tìm một người giỏi để giúp với vấn đề cấp nước trong nhà."
4. "The walla at the car dealership was able to fix my car's engine problem."
- "Người làm việc tại đại lý ô tô đã sửa được vấn đề động cơ của xe tôi."
5. "My neighbor is a walla when it comes to gardening, her yard always looks amazing."
- "Hàng xóm của tôi giỏi về làm vườn, sân nhà cô ấy luôn trông rất đẹp."
6. "I wish I was a walla at fixing things around the house, it would save me so much money."
- "Tôi ước mình giỏi sửa chữa những vật dụng trong nhà, sẽ giúp tiết kiệm được rất nhiều tiền."