(từ lóng) đạt (mục đích gì) bằng thủ đoạn mánh khoé
Some examples of word usage: wangles
1. She always wangles her way out of doing extra work.
- Cô ấy luôn tìm cách tránh khỏi việc làm thêm.
2. He managed to wangle a free ticket to the concert.
- Anh ấy đã kiếm được một vé miễn phí đến buổi hòa nhạc.
3. The salesman wangled a discount for the customer.
- Người bán hàng đã thương lượng giảm giá cho khách hàng.
4. She tried to wangle an invitation to the exclusive party.
- Cô ấy đã cố gắng lôi kéo được một lời mời đến buổi tiệc độc quyền.
5. He wangles his way into every social circle.
- Anh ấy tự thúc vào mọi vòng xã hội.
6. The student wangles extra time to complete the assignment.
- Học sinh đã tìm cách để có thêm thời gian hoàn thành bài tập.
1. Cô ấy luôn tìm cách tránh khỏi việc làm thêm.
2. Anh ấy đã kiếm được một vé miễn phí đến buổi hòa nhạc.
3. Người bán hàng đã thương lượng giảm giá cho khách hàng.
4. Cô ấy đã cố gắng lôi kéo được một lời mời đến buổi tiệc độc quyền.
5. Anh ấy tự thúc vào mọi vòng xã hội.
6. Học sinh đã tìm cách để có thêm thời gian hoàn thành bài tập.
An wangles synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wangles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của wangles