Some examples of word usage: whiffs
1. The smell of fresh bread wafted through the air, teasing our senses with its delicious whiffs.
Mùi bánh mì tươi thơm phảng phất trong không khí, khiến các giác quan của chúng tôi bị kích thích bởi những hơi thơm ngon lành.
2. As he walked past the flower shop, he caught a whiff of the sweet scent of roses.
Khi anh ta đi qua cửa hàng hoa, anh ta ngửi thấy hơi thơm ngọt ngào của hoa hồng.
3. The chef could tell the dish was ready just by taking a whiff of the fragrant aroma.
Đầu bếp có thể biết món ăn đã chín chỉ bằng cách ngửi một hơi của hương thơm thơm ngon.
4. She walked into the room and immediately noticed the whiffs of cigarette smoke lingering in the air.
Cô ấy bước vào căn phòng và ngay lập tức nhận ra những hơi khói thuốc lá lưu lại trong không khí.
5. The dog's keen sense of smell allowed it to pick up the faintest whiffs of its owner's scent from far away.
Khả năng ngửi tinh tế của con chó cho phép nó nhận diện được những hơi thở nhẹ nhàng nhất của mùi của chủ nhân từ xa.
6. With a whiff of nostalgia, she remembered the carefree days of her childhood spent playing outside.
Với một hơi thở của kí ức, cô ấy nhớ lại những ngày thơ ấu vui vẻ của mình khi chơi ngoài trời.