Some examples of word usage: wooer
1. The wooer serenaded his love interest under her window.
=> Người theo đuổi hát một bài hòa mình yêu dưới cửa sổ của cô ấy.
2. The young woman had many wooers vying for her attention.
=> Cô gái trẻ có nhiều người theo đuổi cạnh tranh để thu hút sự chú ý của cô.
3. The persistent wooer sent flowers to his crush every day.
=> Người theo đuổi kiên trì gửi hoa cho người mình thích hàng ngày.
4. The wealthy businessman was a skilled wooer, always knowing the right things to say.
=> Doanh nhân giàu có là một người theo đuổi tài năng, luôn biết nói những điều đúng đắn.
5. The charming prince was known as a legendary wooer, able to win the hearts of any maiden.
=> Hoàng tử quyến rũ được biết đến như một người theo đuổi huyền thoại, có khả năng chiếm trái tim của bất kỳ thiếu nữ nào.
6. The romantic comedy featured a clumsy wooer who constantly found himself in awkward situations.
=> Bộ phim hài lãng mạn có một người theo đuổi vụng về luôn bị đẩy vào tình huống ngượng ngùng.