Từ đồng nghĩa của impress1. She worked hard to
impress her boss and secure a promotion. => Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để tạo ấn tượng
với sếp và giành được việc thăng chức. 2. His ...
Từ đồng nghĩa của impressed- Các giám khảo đã ấn tượng
với màn trình diễn
của cô ấy trong chương trình tài năng. 3. I was
impressed by the beauty of the landscape. - Tôi đã ấn tượng
với ...
Từ đồng nghĩa của impressive1. The Grand Canyon is an
impressive natural wonder that attracts millions of visitors each year. - Hẻm núi lớn là một kỳ quan tự nhiên ấn tượng thu hút hàng ...
Từ đồng nghĩa của impressionsự
đóng, sự in (dấu, vết) · (ngành in) sự in; bản in; số lượng in · (từ Mỹ,
nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...).
Từ đồng nghĩa của make an impressionCùng học tiếng anh
với từ điển Từ
đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ
đồng nghĩa của make an
impression.
Từ trái nghĩa của impressive- Màn trình diễn
của đội trong trận chung kết rất ấn tượng,
với việc thực hiện các chiến thuật một cách hoàn hảo. 4. The skyscraper's architecture is truly ...
Từ đồng nghĩa của imprint - Synonym of dirtyNghĩa là gì: imprint imprint /'imprint/. danh từ. dấu vết, vết in, vết hằn. the imprint of a foot on sand: dấu bàn chân trên cát; the imprint of suffering ...
Từ trái nghĩa của impressedCùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ
trái nghĩa của impressed.
impression Thành ngữ, tục ngữ, slang phrasesCùng học tiếng anh
với từ điển Từ
đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ
impression.
Từ trái nghĩa của impress=> Nhà hàng mới thực sự làm tôi ấn tượng
với đồ ăn ngon và trang trí tinh tế
của nó. 4. She tried to
impress her date by ordering the most expensive wine on the ...