(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (Democracy) đảng viên đảng Dân chủ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa chở hàng không mui ((cũng) democrat wagon)
Some examples of word usage: Democrats
1. Democrats believe in promoting social equality and justice.
Dân chủ tin rằng nên thúc đẩy sự bình đẳng xã hội và công bằng.
2. Many Democrats support universal healthcare as a basic human right.
Nhiều người dân chủ ủng hộ chăm sóc sức khỏe phổ quát như một quyền cơ bản của con người.
3. The Democrats won the election by a narrow margin.
Đảng Dân chủ đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử với sự chênh lệch hẹp.
4. Democrats in Congress are pushing for gun control legislation.
Các nghị sĩ Dân chủ tại Quốc hội đang đẩy mạnh việc thông qua luật pháp kiểm soát súng.
5. Some Democrats are calling for impeachment proceedings against the president.
Một số đảng viên Dân chủ đang kêu gọi tiến trình luận tội chống lại tổng thống.
6. The Democratic Party has a long history of advocating for civil rights.
Đảng Dân chủ có một lịch sử dài trong việc ủng hộ quyền dân sự.
An Democrats antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Democrats, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của Democrats