Some examples of word usage: Pavlovian
1. The sound of a bell became a Pavlovian trigger for the dog to salivate.
- Âm thanh của chiếc chuông trở thành một tín hiệu Pavlovian để chó chảy nước dãi.
2. The students had a Pavlovian response to the bell signaling the end of class, immediately packing up their belongings.
- Các học sinh có phản ứng Pavlovian với tiếng chuông báo hiệu kết thúc giờ học, ngay lập tức gói gọn đồ đạc của họ.
3. The Pavlovian experiment demonstrated how conditioning can influence behavior.
- Thí nghiệm Pavlovian chứng minh cách điều kiện hóa có thể ảnh hưởng đến hành vi.
4. The Pavlovian theory of classical conditioning has been widely studied in psychology.
- Lý thuyết Pavlovian về điều kiện hóa cổ điển đã được nghiên cứu rộng rãi trong tâm lý học.
5. The Pavlovian response to a certain smell can evoke strong memories in individuals.
- Phản ứng Pavlovian với một mùi hương cụ thể có thể gợi lên những ký ức mạnh mẽ trong cá nhân.
6. The Pavlovian nature of addiction can be difficult to overcome without proper treatment.
- Tính chất Pavlovian của nghiện có thể khó khăn để vượt qua nếu không có điều trị thích hợp.