Some examples of word usage: PhD
1. She earned her Ph.D. in psychology last year.
- Cô ấy đã đạt được bằng Tiến sĩ tâm lý vào năm ngoái.
2. He is currently pursuing his Ph.D. in computer science.
- Anh ấy hiện đang theo học Tiến sĩ về khoa học máy tính.
3. After completing her Ph.D., she plans to work as a research scientist.
- Sau khi hoàn thành bằng Tiến sĩ, cô ấy dự định làm việc như một nhà nghiên cứu.
4. The university offers a Ph.D. program in engineering.
- Trường đại học cung cấp chương trình Tiến sĩ về kỹ thuật.
5. He is considered an expert in his field due to his Ph.D.
- Anh ấy được coi là một chuyên gia trong lĩnh vực của mình vì bằng Tiến sĩ của mình.
6. She hopes to defend her Ph.D. dissertation next semester.
- Cô ấy hy vọng sẽ bảo vệ luận văn Tiến sĩ của mình vào học kỳ tới.