Some examples of word usage: Plains
1. The vast plains stretched out as far as the eye could see.
2. The nomadic tribe traveled across the plains with their herds of cattle.
3. The grasslands of the plains were a beautiful sight in the early morning light.
4. The farmers planted crops in the fertile soil of the plains.
5. The buffalo roamed freely on the open plains.
6. The hot sun beat down on the dry plains, creating a shimmering heat haze.
1. Các cánh đồng rộng lớn trải dài xa tận cùng tầm mắt.
2. Bộ tộc di cư đi qua cánh đồng với đàn bò của họ.
3. Cánh đồng xanh mướt là một cảnh đẹp trong ánh sáng bình minh.
4. Các nông dân trồng cây trồng trên đất màu mỡ của cánh đồng.
5. Loài trâu rừng tự do lang thang trên cánh đồng trống trải.
6. Ánh nắng nóng chói chang trên cánh đồng khô cằn, tạo ra một lớp sương nhiệt mịt mờ.