Some examples of word usage: alfresco
1. We decided to dine alfresco on the patio to enjoy the beautiful weather.
Chúng tôi quyết định ăn ngoài trời trên sân để thưởng thức thời tiết đẹp.
2. The restaurant offers alfresco seating for those who prefer dining outside.
Nhà hàng cung cấp chỗ ngồi ngoài trời cho những người thích ăn uống ngoài trời.
3. The wedding reception will be held alfresco in the garden.
Tiệc tiếp khách cưới sẽ được tổ chức ngoài trời trong vườn.
4. We spent the evening with friends alfresco, playing games and enjoying the fresh air.
Chúng tôi đã dành buổi tối với bạn bè ngoài trời, chơi trò chơi và thưởng thức không khí trong lành.
5. The café has a lovely alfresco area where you can relax and enjoy a cup of coffee.
Quán cà phê có một khu vực ngoài trời đẹp nơi bạn có thể thư giãn và thưởng thức một tách cà phê.
6. We set up a picnic blanket in the backyard for an alfresco lunch.
Chúng tôi đã trải chiếu picnic trong sân sau để ăn trưa ngoài trời.