Some examples of word usage: amnestic
1. The patient suffered from amnestic episodes, forgetting important details about his past.
- Bệnh nhân bị các cơn mất trí nhớ, quên đi những chi tiết quan trọng về quá khứ của mình.
2. The drug has amnestic effects, causing temporary memory loss in users.
- Thuốc có tác dụng gây mất trí nhớ, khiến người dùng trải qua tình trạng mất trí nhớ tạm thời.
3. The witness claimed to be amnestic about the events of that night.
- Nhân chứng cho biết không nhớ gì về các sự kiện của đêm đó.
4. The psychologist diagnosed the patient with amnestic disorder due to traumatic experiences.
- Bác sĩ tâm lý chẩn đoán bệnh nhân mắc chứng mất trí nhớ do những trải nghiệm đau khổ.
5. The character in the movie suffered from amnestic episodes after a head injury.
- Nhân vật trong bộ phim trải qua các cơn mất trí nhớ sau khi bị đập đầu.
6. The amnestic effects of the accident left the survivor with gaps in her memory.
- Tác động mất trí nhớ của tai nạn khiến nạn nhân còn sót lại với những khoảng trống trong ký ức của mình.