(nghĩa bóng) lý lẽ, sự kiện (để công kích hay bào chữa)
(sử học) quân trang quân dụng
amminition boots: giày quân dụng
ammunition bread: bánh quân dụng
ammunition leg: (thông tục) chân gỗ, chân giả
ngoại động từ
cung cấp đạn dược
Some examples of word usage: ammunition
1. Make sure to stock up on plenty of ammunition for your hunting trip.
Đảm bảo rằng bạn đã tích trữ đủ đạn cho chuyến đi săn của mình.
2. The soldiers loaded their rifles with ammunition before heading into battle.
Các binh sĩ đã nạp súng của họ với đạn trước khi vào trận.
3. It is important to properly store ammunition in a secure and dry location.
Quan trọng là phải lưu trữ đạn đúng cách trong một nơi an toàn và khô ráo.
4. The police confiscated a large amount of illegal ammunition from the suspect's home.
Cảnh sát thu giữ một lượng lớn đạn bắn trái phép từ nhà của nghi phạm.
5. The military conducted a training exercise to test the soldiers' accuracy with their ammunition.
Quân đội đã tiến hành một bài tập huấn luyện để kiểm tra sự chính xác của các binh sĩ với đạn của họ.
6. The debate over gun control often centers around the availability of ammunition.
Cuộc tranh luận về kiểm soát súng thường tập trung vào sự sẵn có của đạn.
Translate into Vietnamese:
1. Make sure to stock up on plenty of ammunition for your hunting trip.
Đảm bảo rằng bạn đã tích trữ đủ đạn cho chuyến đi săn của mình.
2. The soldiers loaded their rifles with ammunition before heading into battle.
Các binh sĩ đã nạp súng của họ với đạn trước khi vào trận.
3. It is important to properly store ammunition in a secure and dry location.
Quan trọng là phải lưu trữ đạn đúng cách trong một nơi an toàn và khô ráo.
4. The police confiscated a large amount of illegal ammunition from the suspect's home.
Cảnh sát thu giữ một lượng lớn đạn bắn trái phép từ nhà của nghi phạm.
5. The military conducted a training exercise to test the soldiers' accuracy with their ammunition.
Quân đội đã tiến hành một bài tập huấn luyện để kiểm tra sự chính xác của các binh sĩ với đạn của họ.
6. The debate over gun control often centers around the availability of ammunition.
Cuộc tranh luận về kiểm soát súng thường tập trung vào sự sẵn có của đạn.
An ammunition antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ammunition, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của ammunition