1. It is unsafe to walk alone at night in this neighborhood.
- Đi bộ một mình vào ban đêm ở khu vực này là không an toàn.
2. The construction site was deemed unsafe due to several safety violations.
- Công trường xây dựng đã được coi là không an toàn do vi phạm nhiều quy định an toàn.
3. Using a faulty electrical appliance can be extremely unsafe.
- Sử dụng thiết bị điện bị hỏng có thể rất không an toàn.
4. The bridge was closed off to traffic because it was deemed unsafe for vehicles to pass over.
- Cầu bị đóng cửa để giao thông vì được coi là không an toàn cho xe cộ qua lại.
5. The doctor warned that the medication could have unsafe side effects.
- Bác sĩ cảnh báo rằng thuốc có thể gây ra các tác dụng phụ không an toàn.
6. Swimming in the ocean during a storm is extremely unsafe.
- Bơi trong biển trong lúc bão là rất không an toàn.
An unsafe antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unsafe, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của unsafe