Some examples of word usage: anecdotes
1. She entertained the group with amusing anecdotes from her childhood.
- Cô ấy đã giải trí cho nhóm bằng những câu chuyện vui vẻ từ tuổi thơ của mình.
2. The book is filled with interesting anecdotes about famous historical figures.
- Cuốn sách đầy những câu chuyện thú vị về những nhân vật lịch sử nổi tiếng.
3. My grandfather loves to share anecdotes about his time serving in the military.
- Ông ngoại tôi thích chia sẻ những câu chuyện kể về thời gian ông phục vụ trong quân đội.
4. The comedian's stand-up routine was full of hilarious anecdotes about his family.
- Tiết mục đứng của danh hài đầy những câu chuyện hài hước về gia đình của anh ấy.
5. In his memoir, the author includes personal anecdotes that provide insight into his life.
- Trong hồi ký của mình, tác giả bao gồm những câu chuyện cá nhân mang lại cái nhìn sâu sắc về cuộc đời anh.
6. The teacher often uses anecdotes to help illustrate complex concepts to his students.
- Giáo viên thường sử dụng những câu chuyện nhỏ để giúp minh họa các khái niệm phức tạp cho học sinh của mình.
1. Cô ấy đã giải trí cho nhóm bằng những câu chuyện vui vẻ từ tuổi thơ của mình.
2. Cuốn sách đầy những câu chuyện thú vị về những nhân vật lịch sử nổi tiếng.
3. Ông ngoại tôi thích chia sẻ những câu chuyện kể về thời gian ông phục vụ trong quân đội.
4. Tiết mục đứng của danh hài đầy những câu chuyện hài hước về gia đình của anh ấy.
5. Trong hồi ký của mình, tác giả bao gồm những câu chuyện cá nhân mang lại cái nhìn sâu sắc về cuộc đời anh.
6. Giáo viên thường sử dụng những câu chuyện nhỏ để giúp minh họa các khái niệm phức tạp cho học sinh của mình.