to give (cause) annoyance to somebody: làm rầy ai, làm phiền ai
mối phiền muộn; điều khó chịu, điều trái ý; điều bực mình
Some examples of word usage: annoyance
1. The constant buzzing of the mosquito was a great annoyance to me.
Phiền toái không ngừng của con muỗi làm tôi khó chịu.
2. His habit of tapping his pen on the desk was a constant annoyance to his coworkers.
Thói quen gõ bút vào bàn của anh ta làm khó chịu liên tục cho đồng nghiệp của anh ta.
3. The slow internet connection was a major annoyance for the students trying to complete their online assignments.
Kết nối internet chậm làm cho học sinh cảm thấy phiền toái khi cố gắng hoàn thành bài tập trực tuyến của họ.
4. Her constant complaining was becoming an annoyance to her friends.
Sự than phiền liên tục của cô ấy đang trở thành điều phiền toái đối với bạn bè của cô ấy.
5. The loud music from the party next door was a source of annoyance for the neighbors.
Âm nhạc ồn ào từ bữa tiệc bên cạnh là nguồn gốc của sự phiền toái cho hàng xóm.
6. The constant interruptions during the meeting were a great annoyance to the speaker.
Sự gián đoạn liên tục trong cuộc họp làm cho người phát biểu cảm thấy phiền toái.
1. Sự kêu cứu liên tục của con muỗi làm tôi cảm thấy phiền muộn.
2. Thói quen gõ bút của anh ta trên bàn làm đồng nghiệp của anh ta cảm thấy phiền toái.
3. Kết nối internet chậm làm học sinh cảm thấy phiền muộn khi hoàn thành bài tập trực tuyến của mình.
4. Sự than phiền liên tục của cô ấy đang trở thành điều phiền muộn đối với bạn bè của cô ấy.
5. Âm nhạc ồn ào từ bữa tiệc bên cạnh là nguồn gốc của sự phiền muộn cho hàng xóm.
6. Sự gián đoạn liên tục trong cuộc họp làm cho người phát biểu cảm thấy phiền muộn.
An annoyance antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with annoyance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của annoyance