Some examples of word usage: annoy
1. The loud music from the party next door was starting to annoy me.
Âm nhạc ồn ào từ bữa tiệc bên cạnh đang làm phiền tôi.
2. Please stop tapping your pen on the desk, it's really starting to annoy me.
Xin đừng vẫy cây bút trên bàn làm phiền tôi thực sự.
3. His constant complaining about the weather was beginning to annoy everyone in the office.
Sự phàn nàn liên tục về thời tiết của anh ấy đang bắt đầu làm phiền mọi người trong văn phòng.
4. The way she chews her food with her mouth open really annoys me.
Cách cô ấy nhai thức ăn với miệng mở thực sự làm phiền tôi.
5. I can't believe how much my little brother can annoy me sometimes.
Tôi không thể tin được là em trai nhỏ của tôi có thể làm phiền tôi đến như vậy đôi khi.
6. It really annoys me when people talk loudly on their phones in public places.
Điều đó thực sự khiến tôi phiền lòng khi mọi người nói chuyện to trên điện thoại ở nơi công cộng.