sự không bình thường, sự dị thường; độ dị thường; vật dị thường, tật dị thường
gravity anomaly: (vật lý) độ dị thường của trọng lực
(thiên văn học) khoảng cách gần nhất (của hành tinh hay vệ tinh từ điển gần mặt trời nhất hoặc điểm gần quả đất nhất)
Some examples of word usage: anomaly
1. The unusual weather pattern was an anomaly for this time of year.
- Mô hình thời tiết lạ thường đó là một hiện tượng bất thường vào thời điểm này của năm.
2. The scientist discovered an anomaly in the data that led to further investigation.
- Nhà khoa học phát hiện một sự bất thường trong dữ liệu đó dẫn đến cuộc điều tra sâu hơn.
3. The sudden increase in sales was seen as an anomaly by the company's executives.
- Sự tăng bán đột ngột được coi là một hiện tượng bất thường bởi các nhà điều hành của công ty.
4. The strange behavior of the animal was considered an anomaly by the zookeepers.
- Hành vi lạ lùng của con vật được coi là một hiện tượng bất thường bởi những người chăm sóc sở thú.
5. The student's incredibly high test scores were deemed an anomaly by the teacher.
- Điểm thi cực kỳ cao của học sinh được xem là một hiện tượng bất thường bởi giáo viên.
6. The malfunctioning equipment was identified as an anomaly in the production process.
- Thiết bị gặp sự cố được xác định là một hiện tượng bất thường trong quy trình sản xuất.
An anomaly antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with anomaly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của anomaly