Some examples of word usage: aromas
1. The kitchen was filled with the delightful aromas of garlic and herbs.
Translation: Bếp đang tràn ngập những hương thơm dễ chịu của tỏi và thảo mộc.
2. As I walked through the flower garden, I was surrounded by the sweet aromas of roses and lavender.
Translation: Khi tôi đi qua khu vườn hoa, tôi bị bao quanh bởi những hương thơm ngọt ngào của hoa hồng và oải hương.
3. The bakery on the corner always has the most delicious aromas wafting out onto the street.
Translation: Tiệm bánh ở góc phố luôn có những hương thơm ngon nhất trôi ra phố.
4. Aromas of freshly brewed coffee filled the air, making everyone in the café crave a cup.
Translation: Hương thơm của cà phê mới pha lấp đầy không khí, khiến ai cũng trong quán muốn uống một ly.
5. Walking into the spa, I was immediately hit with the calming aromas of eucalyptus and lavender.
Translation: Bước vào spa, tôi ngay lập tức bị tác động bởi những hương thơm dễ chịu của bạch đàn và oải hương.
6. The aromas of sizzling meat on the grill made my stomach growl with hunger.
Translation: Hương thơm của thịt nướng trên lò làm cho dạ dày tôi rống len vì đói.