Some examples of word usage: attempts
1. She made several attempts to pass the exam, but unfortunately she did not succeed.
-> Cô ấy đã thử nhiều lần để qua kỳ thi, nhưng không may cô không thành công.
2. The team made a last-minute attempt to score a goal in the final minutes of the game.
-> Đội đã thử một cú sút ghi bàn vào phút cuối cùng của trận đấu.
3. Despite his best attempts, he could not convince his boss to give him a raise.
-> Mặc dù đã cố gắng hết sức, anh ta không thể thuyết phục sếp để được tăng lương.
4. The police are investigating the attempted robbery at the bank last night.
-> Cảnh sát đang điều tra vụ cướp ngân hàng thử lần đêm qua.
5. She made an attempt to learn how to play the guitar, but quickly gave up.
-> Cô ấy đã thử học chơi guitar, nhưng nhanh chóng bỏ cuộc.
6. The company's attempts to improve customer satisfaction have been successful so far.
-> Các nỗ lực của công ty để cải thiện sự hài lòng của khách hàng đã thành công cho đến nay.