Some examples of word usage: certainties
1. There are no certainties in life, only possibilities.
Không có sự chắc chắn trong cuộc sống, chỉ có những khả năng.
2. The only certainties in this world are death and taxes.
Chỉ có cái chắc chắn trong thế giới này là cái chết và thuế.
3. Despite the uncertainties of the future, we can still hold onto our certainties of the present.
Mặc dù có những không chắc chắn về tương lai, chúng ta vẫn có thể giữ vững những chắc chắn về hiện tại.
4. It is important to have certainties in your beliefs to stay grounded in times of doubt.
Quan trọng là phải có những chắc chắn trong niềm tin của bạn để giữ vững trong những lúc nghi ngờ.
5. The certainties of science are constantly being challenged and reevaluated.
Những chắc chắn của khoa học liên tục bị đặt ra thách thức và được đánh giá lại.
6. In a world full of uncertainties, finding certainties in yourself can bring peace of mind.
Trong một thế giới đầy không chắc chắn, tìm thấy những chắc chắn trong chính bạn có thể mang lại sự bình an tâm hồn.