Some examples of word usage: certainty
1. I can say with certainty that the sun will rise tomorrow.
Tôi có thể khẳng định rằng mặt trời sẽ mọc vào ngày mai.
2. There is no certainty in life, so we must always be prepared for the unexpected.
Không có gì chắc chắn trong cuộc sống, vì vậy chúng ta phải luôn sẵn sàng cho những điều bất ngờ.
3. The scientist spoke with certainty about the outcome of the experiment.
Nhà khoa học nói chắc chắn về kết quả của thí nghiệm.
4. She said it with such certainty that I had no doubt in her words.
Cô ấy nói điều đó với sự chắc chắn đến nỗi tôi không nghi ngờ vào lời cô ấy.
5. The lawyer's certainty in his case won over the jury.
Sự chắc chắn của luật sư trong vụ án đã thuyết phục được hội đồng xét xử.
6. Despite the uncertainty of the situation, she faced it with calm certainty.
Mặc cho tình hình không chắc chắn, cô ấy đối mặt với nó với sự chắc chắn bình tĩnh.