(quân sự) sự bắn chặn, sự bắn yểm hộ; hàng rào (phòng ngự)
anti-aircraft barrage: hàng rào súng cao xạ
balloon barrage: hàng rào bóng phòng không
box barrage: hàng rào pháo ba phía
creeping barrage: hàng rào pháo di động
Some examples of word usage: barraged
1. The newsroom was barraged with phone calls from angry viewers. - Phòng tin tức bị đổ số điện thoại từ người xem tức giận.
2. The soldiers were barraged with bullets as they tried to advance. - Các binh sĩ bị đánh dồn bằng đạn khi họ cố gắng tiến lên.
3. The celebrity was barraged by paparazzi as she left the restaurant. - Ngôi sao bị bao vây bởi các phóng viên ảnh khi cô rời khỏi nhà hàng.
4. The customer service department was barraged with complaints about the new product. - Phòng dịch vụ khách hàng bị đổ bằng những phàn nàn về sản phẩm mới.
5. The politician was barraged with tough questions during the press conference. - Chính trị gia bị đặt trước những câu hỏi khó khăn trong cuộc họp báo.
6. The teacher was barraged with excuses from students for not completing their homework. - Giáo viên bị đổ lỗi từ học sinh về việc không hoàn thành bài tập về nhà.
An barraged antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with barraged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của barraged