Some examples of word usage: beneficiaries
1. The beneficiaries of the scholarship program were announced at the school assembly.
- Người hưởng lợi từ chương trình học bổng đã được thông báo tại buổi tổng duyệt của trường.
2. The charity organization aims to help the beneficiaries in the community who are in need.
- Tổ chức từ thiện nhằm giúp đỡ những người hưởng lợi trong cộng đồng đang gặp khó khăn.
3. As the sole beneficiary of her grandmother's will, she inherited the family estate.
- Là người hưởng lợi duy nhất từ di chúc của bà, cô thừa kế tài sản gia đình.
4. The insurance policy specifies the beneficiaries who will receive the payout in case of the policyholder's death.
- Hợp đồng bảo hiểm chỉ định các người hưởng lợi sẽ nhận khoản thanh toán trong trường hợp người mua bảo hiểm qua đời.
5. The government program provides aid to low-income families, with children being the primary beneficiaries.
- Chương trình của chính phủ cung cấp viện trợ cho các gia đình có thu nhập thấp, với trẻ em là người hưởng lợi chính.
6. The beneficiaries of the new policy will be employees who have been with the company for over five years.
- Những người hưởng lợi từ chính sách mới sẽ là nhân viên đã làm việc trong công ty hơn năm năm.