1. The politician's reputation was besmirched by allegations of corruption.
=> Danh tiếng của chính trị gia bị hủy hoại bởi các cáo buộc về tham nhũng.
2. The celebrity's image was besmirched after a scandalous video was leaked online.
=> Hình ảnh của ngôi sao bị hủy hoại sau khi một video gây sốc được rò rỉ trực tuyến.
3. She felt besmirched by the false accusations made against her.
=> Cô ấy cảm thấy bị hủy hoại danh dự bởi những cáo buộc sai lầm được đặt ra đối với cô.
4. The company's reputation was besmirched when it was revealed that they had been involved in unethical practices.
=> Danh tiếng của công ty bị hủy hoại khi tiết lộ rằng họ đã liên quan đến các hành vi không đạo đức.
5. He was determined to clear his name and prove that his reputation had been besmirched unjustly.
=> Anh ta quyết tâm làm sáng tỏ tên tuổi của mình và chứng minh rằng danh tiếng của anh bị hủy hoại một cách không công bằng.
6. The author felt besmirched by the negative reviews of his latest book.
=> Tác giả cảm thấy danh dự của mình bị hủy hoại bởi những đánh giá tiêu cực về cuốn sách mới nhất của mình.
An besmirched antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with besmirched, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của besmirched