a sharp knife makes a clean cut: dao bén cắt thẳng
clean wood: gỗ không có mấu
cân đối, đẹp
clean line: đường nét đẹp cân đối
clean limbs: chân tay cân đối
nhanh, khéo gọn
a clean blow: cú đấm gọn
(kinh thánh) không bị ô uế; không bệnh tật
có thể ăn thịt được
as clean as new pin
sạch như chùi
clean tongue
cách ăn nói nhã nhặn
clean slate
(nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc
to have clean hands in the matter
không dính líu gì về việc đó
to make a clean breast of
(xem) breast
to make a clean sweep of
quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ
to show a clean pair of heels
(xem) heel
danh từ
sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch
give it a good clean: lau cái đó cho thật sạch đi
phó từ
hoàn toàn, hẳn
I clean forget about it: tôi quên hẳn chuyện đó
they got clean away: chúng đi mất, hoàn toàn không để lại dấu vết gì
sạch, sạch sẽ
to scrub the floor clean: cọ sạch sàn
ngoại động từ
lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch
to clean clothes: tẩy quần áo
to clean a road: quét đường
to clean a pot: cạo nồi, đánh nồi
to clean a well: vét giếng
to clean a room: quét dọn phòng
to clean one's teeth: đánh răng
to clean a piece of land: giẫy cỏ một mảnh đất
to clean oil: lọc dầu
to clean a wound: rửa sạch vết thương
to clean a channel: nạo vét kênh
to clean a fish: moi ruột cá
to clean vegetables: nhặt rau
to clean down
chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...)
to clean out
cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch
to clean out a drawer: dọn sạch ngăn kéo
to clean out someone: (từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai
to clean up
dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ
to clean up a room: dọn vệ sinh phòng
hoàn thành công việc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), lóng vớ được món tiền lớn
to be cleaned out
nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết
Some examples of word usage: clean
1. Please make sure to clean your room before the guests arrive.
Xin hãy đảm bảo dọn dẹp phòng trước khi khách đến.
2. I always feel better after taking a shower and being clean.
Tôi luôn cảm thấy tốt hơn sau khi tắm và sạch sẽ.
3. The kitchen is spotless after I clean it thoroughly.
Nhà bếp trở nên sạch sẽ hoàn toàn sau khi tôi dọn dẹp kỹ lưỡng.
4. It's important to keep your hands clean to prevent the spread of germs.
Rất quan trọng để giữ tay sạch để ngăn chặn sự lây lan của vi khuẩn.
5. The air feels fresher after we clean out the dust and dirt from the vents.
Không khí trở nên trong lành hơn sau khi chúng tôi làm sạch bụi và bẩn từ ống thông gió.
6. I need to clean my car before going on a road trip.
Tôi cần phải lau chùi xe trước khi đi du lịch bằng xe hơi.
An clean antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clean, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của clean