Some examples of word usage: bled
1. The wound bled profusely after he accidentally cut himself with a knife.
(Vết thương chảy máu nhiều sau khi anh ta vô tình cắt vào mình bằng con dao.)
2. She bled for days before finally going to see a doctor about her heavy menstrual flow.
(Cô ấy chảy máu trong nhiều ngày trước khi cuối cùng đi khám bác sĩ về lượng máu kinh nặng.)
3. The athlete bled from a cut on his forehead during the intense match.
(Vận động viên chảy máu từ vết cắt trên trán trong trận đấu căng thẳng.)
4. The victim bled out after being stabbed multiple times in a brutal attack.
(Nạn nhân chảy hết máu sau khi bị đâm nhiều lần trong một vụ tấn công dã man.)
5. The butcher accidentally nicked his finger while cutting meat, causing it to bleed.
(Thợ mổ vô tình cắt vào ngón tay khi chặt thịt, làm cho nó chảy máu.)
6. Her heart bled for the homeless children she saw on the streets every day.
(Tâm hồn cô ấy chảy máu cho những đứa trẻ vô gia cư cô ấy thấy trên đường phố mỗi ngày.)