1. The sheep bleat loudly when they are hungry.
- Cừu kêu to khi đói.
2. I could hear the bleating of goats in the distance.
- Tôi có thể nghe thấy tiếng kêu của dê ở xa.
3. The teacher asked the students not to bleat during the exam.
- Giáo viên đã yêu cầu học sinh không nên kêu lên trong khi thi.
4. The baby goat bleated for its mother.
- Con dê con kêu gào vì đang nhớ mẹ.
5. The sound of bleating sheep filled the countryside.
- Tiếng kêu của cừu đã làm đầy cả vùng quê.
6. I heard a faint bleat coming from the barn.
- Tôi nghe thấy tiếng kêu yếu ớt từ trong chuồng.
Translated sentences into Vietnamese:
1. Cừu kêu to khi đói.
2. Tôi có thể nghe thấy tiếng kêu của dê ở xa.
3. Giáo viên đã yêu cầu học sinh không nên kêu lên trong khi thi.
4. Con dê con kêu gào vì đang nhớ mẹ.
5. Tiếng kêu của cừu đã làm đầy cả vùng quê.
6. Tôi nghe thấy tiếng kêu yếu ớt từ trong chuồng.
An bleat antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bleat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của bleat