tiếng vo vo (sâu bọ); tiếng vù vù (máy bay); tiếng rì rầm; tiêng ồn ào
(từ lóng) tin đồn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cưa tròn
động từ
kêu vo vo; kêu vù vù; rì rầm
lan truyền (tin đồn)
bay sát máy bay khác (máy bay)
the fighter buzzed the airliner: chiếc máy bay bay chiến đấu bay sát chiếc máy bay hành khách
tranh nhau nói ồn ào
ném mạnh, liệng mạnh (hòn đá)
to buzz about
bay vo ve xung quanh (như con nhặng) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to buzz away (off)
(từ lóng) đi mất, đi khỏi; chuồn, trốn mất
ngoại động từ
uống cạn, uống hết sạch (chai rượu)
Some examples of word usage: buzz
1. The sound of the bees buzzing in the garden was soothing. - Âm thanh của những con ong kêu râm ran trong vườn rất dễ nghe.
2. There was a buzz of excitement in the air as the concert started. - Có một sự náo nhiệt trong không khí khi buổi hòa nhạc bắt đầu.
3. The latest technology release has created a buzz among tech enthusiasts. - Sản phẩm công nghệ mới nhất đã tạo ra một sự quan tâm lớn trong giới yêu công nghệ.
4. The news of the celebrity's engagement quickly spread and caused a buzz in the entertainment industry. - Tin tức về hôn nhân của ngôi sao nhanh chóng lan truyền và tạo ra một sự quan tâm lớn trong ngành giải trí.
5. The coffee shop was always filled with the buzz of conversation and laughter. - Quán cà phê luôn đầy âm thanh của cuộc trò chuyện và tiếng cười.
6. The new restaurant in town is starting to generate a buzz among food lovers. - Nhà hàng mới trong thành phố đang bắt đầu tạo ra một sự quan tâm lớn trong giới yêu thích ẩm thực.
An buzz antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with buzz, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của buzz