1. The burbler was making so much noise that I couldn't concentrate on my work.
- Người làm ồn ào quá nên tôi không thể tập trung vào công việc của mình.
2. The little burbler kept interrupting the teacher during class.
- Người bé nhỏ liên tục gián đoạn giáo viên trong lớp học.
3. I couldn't sleep because of the burbler outside my window.
- Tôi không thể ngủ vì tiếng ồn từ bên ngoài cửa sổ.
4. The burbler in the park was attracting a crowd of curious onlookers.
- Người hò hét ở công viên đã thu hút một đám đông người tò mò.
5. The burbler's constant chatter was starting to annoy me.
- Tiếng nói lắp bắp liên tục của người hò hét bắt đầu làm phiền tôi.
6. The burbler's loud voice could be heard from across the street.
- Tiếng nói to của người hò hét có thể nghe từ phía bên kia đường.
An burbler antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with burbler, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của burbler