Nghĩa là gì: burdenburden /'bə:dn/ (burthen) /'bə:ðən/
danh từ
gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to bend beneath the burden: còng xuống vì gánh nặng
to be a burden to someone: là gánh nặng cho ai
(hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu)
a ship of a thousand tons burden: tàu sức chở một nghìn tấn
món chi tiêu bắt buộc
đoạn điệp (bài bát)
ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách)
beast of burden
súc vật thồ
(nghĩa bóng) thân trâu ngựa
ngoại động từ
chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be burdened with debts: nợ nần chồng chất
Some examples of word usage: burden
1. The burden of responsibility weighs heavily on his shoulders.
Gánh nặng của trách nhiệm đè nặng lên vai anh ấy.
2. She felt burdened by the expectations placed upon her.
Cô ấy cảm thấy bị gánh nặng bởi những kỳ vọng được đặt ra cho cô ấy.
3. The financial burden of supporting a family can be overwhelming.
Gánh nặng tài chính của việc nuôi gia đình có thể làm cho ai đó bị áp đảo.
4. Carrying around emotional burdens can be detrimental to one's mental health.
Việc mang theo gánh nặng tình cảm có thể gây hại cho sức khỏe tâm thần của người đó.
5. The burden of proof lies with the prosecution in a criminal trial.
Gánh nặng chứng minh nằm ở bên phía bị cáo trong một vụ án hình sự.
6. Letting go of past grievances can help lighten the burden on your heart.
Buông bỏ những oán hận trong quá khứ có thể giúp làm giảm gánh nặng trên trái tim của bạn.
An burden antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with burden, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của burden