Some examples of word usage: caliph
1. The caliph ruled over the Islamic empire with absolute authority.
- Caliph cai trị trên đế chế Hồi giáo với quyền lực tuyệt đối.
2. After the death of the Prophet Muhammad, the first caliph was Abu Bakr.
- Sau khi tiên tri Muhammad qua đời, caliph đầu tiên là Abu Bakr.
3. The caliphate was a powerful political and religious institution in the early Islamic world.
- Caliphate là một cơ quan chính trị và tôn giáo mạnh mẽ trong thế giới Hồi giáo sớm.
4. The caliph was considered to be the spiritual leader of the Muslim community.
- Caliph được coi là lãnh đạo tinh thần của cộng đồng Hồi giáo.
5. The caliphate was abolished in the early 20th century, marking the end of an era.
- Caliphate đã bị hủy bỏ vào đầu thế kỷ 20, đánh dấu sự kết thúc của một thời đại.
6. Many Muslims look back fondly on the era of the caliphs as a time of great prosperity and cultural advancement.
- Nhiều người Hồi giáo nhớ lại thời kỳ của các caliph như một thời kỳ phồn thịnh và tiến bộ văn hóa.