to propose a subject for the debate: đề nghị chủ đề một cuộc thảo luận
historical subject: chủ đề lịch sử
on the subject of: về, về vấn đề, liên quan đến
to change the subject: lãng sang chuyện (vấn đề) khác
dân, thần dân
the liberty of the subject: quyền tự do của người dân
(ngôn ngữ học) chủ ngữ
(triết học) chủ thể
subject and object: chủ thể và khách thể
đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu)
môn học
mathematics is my favorite subject: toán là môn học tôi thích nhất
người (có vấn đề, ốm yếu...)
bilious subject: người hay cáu
dịp
a subject for congratulation: một dịp để chúc mừng
a subject for ridicule: một dịp để nhạo báng
(y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection)
tính từ
lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục
the subject nations: những nước lệ thuộc
phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị
to be subject to danage: dễ bị hư hại
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới
the subject plains: những cánh đồng ở dưới
subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo
subject to your consent: tuỳ theo anh có đồng ý hay không
ngoại động từ
chinh phục, khuất phục (một dân tộc...)
bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)
must be subjected to great heat: phải chịu một độ nhiệt cao
I shall subject it to criticism: tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý
to subject someone to an operation: đưa ai lên bàn mổ
Some examples of word usage: subject
1. The subject of our discussion today is climate change.
Chủ đề của cuộc trò chuyện của chúng ta hôm nay là biến đổi khí hậu.
2. History is my favorite subject in school.
Lịch sử là môn học yêu thích của tôi trong trường.
3. The professor will be lecturing on the subject of artificial intelligence.
Giáo sư sẽ giảng về chủ đề trí tuệ nhân tạo.
4. Please stay on subject during the meeting and avoid going off topic.
Vui lòng duy trì chủ đề trong cuộc họp và tránh đi ra khỏi đề tài.
5. The artist painted a beautiful landscape with a mountain as the main subject.
Họa sĩ vẽ một bức tranh cảnh đẹp với một ngọn núi là chủ đề chính.
6. The subject of the documentary film was the life of endangered species in the Amazon rainforest.
Chủ đề của bộ phim tài liệu là cuộc sống của các loài đang bị đe dọa trong rừng mưa Amazon.
An subject antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with subject, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của subject