a change of air: sự thay đổi không khí, sự thay đổi môi trường
the changes of life: những nỗi thăng trầm của cuộc sống
change of mind (heart): sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi ý định; sự thay đổi kế hoạch
trăng non
bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes)
tiền đổi, tiền lẻ
tiền phụ lại (cho khách hàng)
nơi đổi tàu xe
sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange)
(số nhiều) trật tự rung chuông
change of life
(y học) thời kỳ mãn kinh
to get no change out of somebody
không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán)
(thông tục) không móc được của ai cái gì
to ring the changes on a subject
lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau
to take one's (the) change out of somebody
(thông tục) trả thù ai
ngoại động từ
đổi, thay, thay đổi
to change one's coat: thay áo
đổi, đổi chác
to change something for something: đổi lấy cái gì
to change places with somebody: đổi chỗ cho ai
thing changes hands: vật thay tay đổi chủ
(+ to, into, from) biến đổi, đổi thành
đổi ra tiền lẻ
to change a bank-note: đổi tờ giấy bạc ra tiền lẻ
nội động từ
thay đổi, biến đổi
all things change: mọi vật đều thay đổi
sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng)
when does the moon change?: khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non?
thay quần áo
I'll change and come down at once: tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay
đổi tàu xe
we must change at the next station: đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu
to change about
trở mặt
to change down
trả số, xuống số (ô tô)
to change colour
(xem) colour
to change one's condition
(xem) condition
to change front
đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...)
(thông tục) thay giày
đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)
Some examples of word usage: changed
1. I have changed my mind about going to the party tonight.
(Tôi đã thay đổi ý kiến về việc đi dự tiệc tối nay.)
2. The weather suddenly changed from sunny to rainy.
(Thời tiết đột ngột thay đổi từ nắng thành mưa.)
3. She has changed a lot since we last saw each other.
(Cô ấy đã thay đổi nhiều kể từ lần cuối cùng chúng ta gặp nhau.)
4. The company has changed its policy on employee benefits.
(Công ty đã thay đổi chính sách về phúc lợi cho nhân viên.)
5. My perspective on life has changed after traveling to different countries.
(Quan điểm của tôi về cuộc sống đã thay đổi sau khi đi du lịch đến các quốc gia khác nhau.)
6. He changed his appearance by getting a new haircut.
(Anh ấy đã thay đổi diện mạo bằng cách cắt tóc mới.)
An changed antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with changed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của changed