1. She is known for her charitable donations to local organizations.
- Cô ấy nổi tiếng với những khoản quyên góp từ thiện cho các tổ chức địa phương.
2. The company has a charitable foundation that supports various causes.
- Công ty có một quỹ từ thiện hỗ trợ các nguyên nhân khác nhau.
3. The wealthy businessman is known for his charitable acts towards those in need.
- Ông chủ doanh nhân giàu có nổi tiếng với những hành động từ thiện đối với những người cần giúp đỡ.
4. The local community came together to organize a charitable event to raise money for a local family in need.
- Cộng đồng địa phương đã cùng nhau tổ chức một sự kiện từ thiện để quyên góp tiền cho một gia đình địa phương cần giúp đỡ.
5. She always makes sure to be charitable towards those less fortunate.
- Cô ấy luôn chắc chắn rằng mình luôn từ thiện với những người ít may mắn hơn.
6. The organization is dedicated to helping the homeless through charitable donations and volunteer work.
- Tổ chức này cam kết giúp đỡ người vô gia cư thông qua việc quyên góp từ thiện và công việc tình nguyện.
An charitable antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with charitable, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của charitable