Some examples of word usage: chartist
1. The chartist believes that studying historical price movements can predict future trends in the stock market.
Người theo trường phái chartist tin rằng nghiên cứu về biến động giá cả trong quá khứ có thể dự đoán xu hướng tương lai trên thị trường chứng khoán.
2. Many chartists use technical analysis to make investment decisions based on chart patterns.
Nhiều chartists sử dụng phân tích kỹ thuật để ra quyết định đầu tư dựa trên các mẫu biểu đồ.
3. The chartist recommended buying the stock based on the bullish trend he identified on the chart.
Người theo trường phái chartist khuyến nghị mua cổ phiếu dựa trên xu hướng tăng mạnh mẽ mà anh ta nhận diện trên biểu đồ.
4. Some chartists focus on short-term trading strategies, while others take a longer-term approach.
Một số chartists tập trung vào chiến lược giao dịch ngắn hạn, trong khi người khác chọn hướng tiếp cận dài hạn.
5. The chartist's analysis of the market trends proved to be accurate as the stock price followed the predicted pattern.
Phân tích của chartist về xu hướng thị trường đã chứng minh là chính xác khi giá cổ phiếu tuân theo mẫu được dự đoán.
6. As a chartist, she spends hours analyzing stock charts and identifying potential trading opportunities.
Là một chartist, cô ấy dành nhiều giờ phân tích các biểu đồ cổ phiếu và nhận diện cơ hội giao dịch tiềm năng.