Some examples of word usage: cicatrize
1. The wound began to cicatrize after a few days of proper care.
( Vết thương bắt đầu làm sẹo sau vài ngày chăm sóc đúng cách.)
2. The doctor used a special ointment to help the wound cicatrize faster.
( Bác sĩ đã sử dụng một loại thuốc mỡ đặc biệt để giúp vết thương làm sẹo nhanh hơn.)
3. It is important to keep the wound clean in order for it to cicatrize properly.
( Quan trọng phải giữ vết thương sạch sẽ để nó làm sẹo đúng cách.)
4. The scar on her arm cicatrized beautifully, leaving only a faint mark.
( Vết sẹo trên cánh tay của cô ấy đã làm sẹo đẹp, chỉ còn lại một dấu vết nhẹ.)
5. With proper treatment, the burn wound will cicatrize without any complications.
( Với liệu pháp chăm sóc đúng cách, vết thương do bỏng sẽ làm sẹo mà không gặp phải vấn đề phức tạp.)
6. The doctor assured me that the cut on my leg would cicatrize nicely and not leave a prominent scar.
( Bác sĩ đã đảm bảo rằng vết cắt trên chân của tôi sẽ làm sẹo đẹp và không để lại vết sẹo nổi bật.)
Translate into Vietnamese:
1. Vết thương bắt đầu làm sẹo sau vài ngày chăm sóc đúng cách.
2. Bác sĩ đã sử dụng một loại thuốc mỡ đặc biệt để giúp vết thương làm sẹo nhanh hơn.
3. Quan trọng phải giữ vết thương sạch sẽ để nó làm sẹo đúng cách.
4. Vết sẹo trên cánh tay của cô ấy đã làm sẹo đẹp, chỉ còn lại một dấu vết nhẹ.
5. Với liệu pháp chăm sóc đúng cách, vết thương do bỏng sẽ làm sẹo mà không gặp phải vấn đề phức tạp.
6. Bác sĩ đã đảm bảo rằng vết cắt trên chân của tôi sẽ làm sẹo đẹp và không để lại vết sẹo nổi bật.