(hàng hải) sự rời bến, sự thanh toán các khoản thuế để rời bến
certificate of clearance: giấy phép rời bến
khoảng hở, khoảng trống; độ hở, độ trống
phép nghỉ, phép giải ngũ, phép thôi việc
(tài chính) sự chuyển (séc)
Some examples of word usage: clearance
1. The store is having a clearance sale on all winter items. - Cửa hàng đang tổ chức bán hàng giảm giá cho tất cả các mặt hàng mùa đông.
2. Please make sure to check the clearance section for any discounted items. - Xin hãy kiểm tra phần hàng giảm giá để xem có mặt hàng nào được giảm giá không.
3. The truck was stuck because it didn't have enough clearance to pass under the bridge. - Xe tải bị kẹt vì không đủ khoảng trống để đi qua cầu.
4. I need to get clearance from my boss before I can take time off next week. - Tôi cần phải được sự cho phép từ sếp trước khi có thể nghỉ vào tuần sau.
5. The doctor gave me clearance to start exercising again after my injury. - Bác sĩ đã cho phép tôi bắt đầu tập luyện lại sau khi bị thương.
6. The airport security officer checked my clearance before allowing me to board the plane. - Nhân viên an ninh sân bay đã kiểm tra giấy phép của tôi trước khi cho phép tôi lên máy bay.
An clearance antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clearance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của clearance