1. The two political parties formed a coalition to work together on passing new legislation.
Hai đảng chính trị đã hình thành một liên minh để cùng nhau làm việc để thông qua các quy định mới.
2. The environmental organizations formed a coalition to advocate for stricter regulations on pollution.
Các tổ chức môi trường đã hình thành một liên minh để ủng hộ việc áp dụng các quy định nghiêm ngặt về ô nhiễm.
3. The teacher's union formed a coalition with parents to improve funding for public schools.
Hội giáo viên đã hình thành một liên minh với các bậc cha mẹ để cải thiện nguồn tài trợ cho các trường công.
4. The business community formed a coalition to advocate for lower taxes.
Cộng đồng doanh nghiệp đã hình thành một liên minh để ủng hộ việc giảm thuế.
5. The countries in the region formed a coalition to combat terrorism.
Các quốc gia trong khu vực đã hình thành một liên minh để chống lại khủng bố.
6. The student organizations formed a coalition to address issues of campus safety.
Các tổ chức sinh viên đã hình thành một liên minh để giải quyết các vấn đề về an toàn trên trường.
An coalitions antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coalitions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của coalitions