Some examples of word usage: divisions
1. The company has several divisions, each focusing on a different aspect of the business.
-> Công ty có một số phòng ban, mỗi phòng ban tập trung vào một khía cạnh khác nhau của công việc.
2. There are clear divisions between the different social classes in this society.
-> Có sự phân chia rõ ràng giữa các tầng lớp xã hội khác nhau trong xã hội này.
3. The political party is experiencing internal divisions over the issue of immigration.
-> Đảng chính trị đang trải qua sự phân chia nội bộ về vấn đề nhập cư.
4. The football team is struggling to overcome the divisions within the locker room.
-> Đội bóng đá đang gặp khó khăn trong việc vượt qua sự phân chia trong phòng thay đồ.
5. The school board has decided to reorganize the school into different divisions based on grade levels.
-> Hội đồng trường học đã quyết định tổ chức lại trường thành các phòng ban khác nhau dựa trên cấp độ lớp học.
6. The country's history is marked by divisions and conflicts between different ethnic groups.
-> Lịch sử của đất nước được đánh dấu bởi sự phân chia và xung đột giữa các tộc người khác nhau.