1. The cogency of her argument convinced everyone in the room.
Sự thuyết phục của lập luận của cô ấy đã thuyết phục mọi người trong phòng.
2. The cogency of his reasoning was undeniable.
Sự thuyết phục của lý do của anh ấy không thể phủ nhận.
3. The cogency of the evidence presented in court led to a swift conviction.
Sự thuyết phục của bằng chứng được trình bày trong tòa án đã dẫn đến một kết án nhanh chóng.
4. The cogency of his ideas made him a respected leader in the community.
Sự thuyết phục của ý tưởng của anh ấy đã khiến anh ấy trở thành một người lãnh đạo được tôn trọng trong cộng đồng.
5. The cogency of the research findings supported the scientist's hypothesis.
Sự thuyết phục của các kết quả nghiên cứu đã hỗ trợ giả thuyết của nhà khoa học.
6. The cogency of her presentation left a lasting impact on the audience.
Sự thuyết phục của bài thuyết trình của cô ấy đã để lại ấn tượng lâu dài đối với khán giả.
1. Sự thuyết phục của lập luận của cô ấy đã thuyết phục mọi người trong phòng.
2. Sự thuyết phục của lý do của anh ấy không thể phủ nhận.
3. Sự thuyết phục của bằng chứng được trình bày trong tòa án đã dẫn đến một kết án nhanh chóng.
4. Sự thuyết phục của ý tưởng của anh ấy đã khiến anh ấy trở thành một người lãnh đạo được tôn trọng trong cộng đồng.
5. Sự thuyết phục của các kết quả nghiên cứu đã hỗ trợ giả thuyết của nhà khoa học.
6. Sự thuyết phục của bài thuyết trình của cô ấy đã để lại ấn tượng lâu dài đối với khán giả.
An cogency antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cogency, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của cogency