Some examples of word usage: commuter
1. The commuter train was delayed this morning due to signal problems.
Tàu điện ngày hôm nay bị trễ do sự cố tín hiệu.
2. Many commuters use public transportation to get to work in the city.
Nhiều người đi làm sử dụng phương tiện công cộng để đi làm ở thành phố.
3. The commuter bus was packed with people heading home after a long day at work.
Xe buýt cho người đi làm đầy người khi họ trở về nhà sau một ngày làm việc dài.
4. As a commuter, I spend a lot of time traveling back and forth to the city.
Là người đi làm, tôi dành rất nhiều thời gian di chuyển đi lại giữa thành phố và nhà.
5. The commuter traffic in the morning can be quite heavy on the highway.
Giao thông của người đi làm vào buổi sáng có thể rất đông trên cao tốc.
6. I prefer to be a commuter than to drive in the city traffic every day.
Tôi thích làm người đi làm hơn là phải lái xe trong giao thông của thành phố mỗi ngày.