within the compass of man's understanding: trong phạm vi hiểu biết của con người
to keep (remain) within compass: giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi
đường vòng, đường quanh
to fetch (cast, take, go) a compass: đi đường vòng
(âm nhạc) tầm âm
to box the compass
(hàng hải) đi hết một vòng
(nghĩa bóng) bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu
ngoại động từ
đi vòng quanh (cái gì)
bao vây, vây quanh
hiểu rõ, nắm được, kĩnh hội
I can't compass such complex problems: tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy
âm mưu, mưu đồ
to compass someone's death: âm mưu giết ai
thực hiện, hoàn thành, đạt được
to compass one's purpose: đạt được mục đích
Some examples of word usage: compassing
1. She spent months compassing the perfect gift for her mother's birthday.
- Cô ấy đã dành nhiều tháng để tìm hiểu món quà hoàn hảo cho ngày sinh nhật của mẹ.
2. The detective was compassing every possible lead in the case.
- Thám tử đang tìm hiểu mọi dấu vết có thể trong vụ án.
3. His ambitions were compassing far beyond what anyone expected.
- Ước mơ của anh ấy vượt xa những gì ai cũng mong đợi.
4. The explorers were compassing the uncharted territory with caution.
- Những người thám hiểm đang khám phá lãnh thổ chưa được khám phá với sự cẩn trọng.
5. The company is compassing a new marketing strategy to reach a wider audience.
- Công ty đang xây dựng một chiến lược tiếp thị mới để đến với đông đảo khán giả hơn.
6. The artist's vision was compassing a new level of creativity.
- Tầm tưởng của nghệ sĩ đã đạt đến một cấp độ sáng tạo mới.
An compassing antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with compassing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của compassing