to contend with difficulties: đấu tranh với những khó khăn
tranh giành, ganh đua
to contend with someone for a prize: tranh giải với ai
tranh cãi, tranh luận
ngoại động từ
dám chắc rằng, cho rằng
I contend that it is impossible: tôi dám chắc rằng cái đó không thể thực hiện được
Some examples of word usage: contend
1. The team will have to contend with a tough opponent in the championship game.
Đội sẽ phải đối mặt với một đối thủ mạnh trong trận chung kết.
2. She had to contend with a difficult boss at work.
Cô phải đối mặt với một ông chủ khó chịu ở công việc.
3. The students will have to contend with a heavy workload this semester.
Các sinh viên sẽ phải đối mặt với khối lượng công việc nặng nề trong học kỳ này.
4. The company must contend with rising production costs.
Công ty phải đối mặt với việc tăng chi phí sản xuất.
5. The politician must contend with criticism from the media.
Chính trị gia phải đối mặt với sự phê bình từ phương tiện truyền thông.
6. The team is prepared to contend for the championship title this season.
Đội đã sẵn sàng tranh giành danh hiệu vô địch trong mùa giải này.
An contend antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with contend, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của contend