1. The film was critically acclaimed by both audiences and critics.
- Bộ phim đã được người xem và các nhà phê bình đánh giá cao.
2. She critically analyzed the data before presenting her findings.
- Cô ta đã phân tích một cách khách quan dữ liệu trước khi trình bày kết quả của mình.
3. The patient's condition deteriorated critically overnight.
- Tình trạng của bệnh nhân trở nên nghiêm trọng sau một đêm.
4. The book was critically panned for its lack of originality.
- Cuốn sách đã bị chỉ trích vì thiếu tính sáng tạo.
5. The scientist was critically injured in the lab explosion.
- Nhà khoa học bị thương nặng trong vụ nổ ở phòng thí nghiệm.
6. The company is critically evaluating its financial performance for the past year.
- Công ty đang đánh giá một cách nghiêm ngặt hiệu suất tài chính của mình trong năm vừa qua.
An critically antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with critically, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của critically