1. Please be careful with the delicate crockery; it's very valuable.
Xin hãy cẩn thận với đồ dùng ăn uống mỏng manh; nó rất đắt tiền.
2. The crockery in this restaurant is all handmade and beautifully decorated.
Đồ dùng ăn uống trong nhà hàng này đều được làm thủ công và trang trí đẹp mắt.
3. I need to buy some new crockery for the kitchen; our old plates are chipped.
Tôi cần mua thêm một số đồ dùng ăn uống mới cho căn bếp; đĩa cũ của chúng tôi đã bị vỡ.
4. The wedding registry includes a set of elegant crockery for the newlyweds' home.
Danh sách đăng ký quà cưới bao gồm một bộ đồ ăn uống tinh tế cho ngôi nhà mới của cặp đôi vừa cưới.
5. My grandmother's crockery collection is a treasured heirloom passed down through generations.
Bộ sưu tập đồ ăn uống của bà tôi là một gia tài quý giá được truyền lại qua các thế hệ.
6. The restaurant owner invested in high-quality crockery to enhance the dining experience for customers.
Chủ nhà hàng đã đầu tư vào đồ dùng ăn uống chất lượng cao để nâng cao trải nghiệm ẩm thực cho khách hàng.
An crockery antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crockery, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của crockery